Từ điển Thiều Chửu
直 - trực
① Thẳng. ||② Chính trực không có riêng tây gì. ||③ Ðược lẽ thẳng, được tỏ nỗi oan ra gọi là đắc trực 得直. ||④ Thẳng tới, như trực tiếp 直接 thẳng tiếp. ||⑤ Những, bất quá, dùng làm trợ từ, như trực bất bách bộ nhĩ 直不百步耳 (Mạnh Tử 孟子) những chẳng qua trăm bước vậy. ||⑥ Ngay, chính nên, như hoa khai kham chiết trực tu chiết 花開堪折直須折 hoa nở nên bẻ bẻ ngay. ||⑦ Hầu. ||⑧ Cùng nghĩa với chữ trị 値 giá trị.

Từ điển Trần Văn Chánh
直 - trực
① Thẳng, trực tiếp: 這支棍很直 Chiếc gậy này rất thẳng; 直牴 Đến thẳng; ② Uốn thẳng, ưỡn thẳng: 直起腰來 Ưỡn thẳng lưng lên; ③ Ngay thẳng, chính trực, trực: 正直 Chính trực, ngay thẳng; ④ Một mạch, mãi: 一直走 Đi một mạch; 一直說了半天 Nói một mạch hàng giờ, nói mãi; 直哭 Khóc mãi; ⑤ Cứng đờ, mỏi đờ: 手凍直了 Tay cóng đờ; 眼睛發直 Mắt mỏi đờ; ⑥ Dọc: 直行書寫 Viết theo hàng dọc; 直裡有三公尺 Chiều dọc 3 mét; ⑦ Thật (là): 他的脾氣直像小孩子一樣 Tính nết thằng ấy thật chả khác gì trẻ con; ⑧ (văn) Cố ý, đặc biệt, có ý: 直墮其履圯下 (Ông già) cố ý làm rơi giày dưới cầu (Sử kí); 嬰最不肖,故直使楚矣 Án Anh này rất bất tiếu, nên mới chuyên đi sứ sang nước Sở (Án tử Xuân thu); ⑨ (văn) Chỉ: 直不百步耳 Chỉ không đầy trăm bước (Mạnh tử); 吾直戲耳 Tôi chỉ đùa mà thôi (Hán thư); ⑩ (văn) Trực thuộc: 直省 Các tỉnh trực thuộc; ⑪ (văn) Đối mặt, gặp phải; ⑫ (văn) Trực ban, trực nhật; ⑬ (văn) Giá trị, tiền công (dùng như 値, bộ 亻): 昂其直,居爲奇貨 Nâng giá nó lên, tích trữ để bán giá cao (Liêu trai chí dị: Xúc chức); ⑭ (văn) Lời lẽ chính xác, lí lẽ chính xác: 告之以直而不改 Đem lí lẽ đúng nói với y, nhưng y không chịu sửa đổi (Liễu Tôn Nguyên: Phong kiến luận); ⑮ (văn) Dù, mặc dù: 人生直作百歲翁,亦是萬古一瞬中 Đời người dù có làm ông già trăm tuổi, thì cũng là một cái nháy mắt trong vạn cổ mà thôi (Đỗ Mục: Tiết Châu tống Mạnh Trì Tiên bối); ⑯ (văn) Ngay, chính nên: 花門堪折直須折 Hoa nở bẻ được thì nên bẻ ngay (Đỗ Thu Nương: Kim lũ y); ⑰ [Zhí] (Họ) Trực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
直 - trị
Cái giá cao thấp của một vật — Xem Trực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
直 - trực
Thẳng ( không cong, gẫy ). Td: Cương trực — Không thiên lệch. Td: Trung trực — Thẳng tới, không qua trung gian nào. Td: Trực tiếp — Chờ đợi. Td: Túc trực — Tên người, tức Nguyễn Trực, 1417-1473, tự là Công Đĩnh, hiệu là Sư Liệu, người xã Bối khê huyện Thanh oai tỉnh Hà đông, đậu Trạng nguyên năm 1442, niên hiệu Đại bảo thứ 3 đời Lê Thánh Tông, làm quan tới chức Hàn lâm viện Thừa chỉ kiêm Quốc tử giám Tế tửu, từng đi sứ Trung Hoa. Tác phẩm Hán văn có Sư liệu tập và Bối khê tập.


邦直 - bang trực || 儤直 - bạo trực || 正直 - chính trực || 剛直 - cương trực || 曲直 - khúc trực || 廉直 - liêm trực || 梗直 - ngạnh trực || 一直 - nhất trực || 樸直 - phác trực || 常直 - thường trực || 直筆 - trực bút || 直吿 - trực cáo || 直突 - trực đột || 直覺 - trực giác || 直角 - trực giác || 直言 - trực ngôn || 直接 - trực tiếp || 直節 - trực tiết || 直性 - trực tính || 直線 - trực tuyến || 忠直 - trung trực || 宿直 - túc trực || 應直 - ứng trực ||